Sinh Năm 1992 Mệnh Gì? Tuổi Nhâm Thân Hợp Màu Gì, Làm Nhà Hướng Nào Tốt?
Đã cập nhật: 27 thg 7, 2021
Sinh năm 1992 mệnh gì, tuổi gì, màu sắc hợp mệnh, hợp tuổi nào, khắc tuổi nào là câu hỏi chung của những người sinh năm này. Nếu bạn sinh năm 1992 nhâm thân và đang tìm câu trả lời cho mình về những vấn đề kể trên, đừng bỏ qua bài viết dưới đây.
1960 1961 1962 1963 1964 1965 1966 1967 1968 1969 1970 1971 1972 1973 1974 1975 1976 1977 1978 1979 1980 1981 1982 1983 1984 1985 1986 1987 1988 1989 1990 1991 1992 1993 1994 1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 2021 2022 2023 2024 2025 2026 2027 2028 2029 2030
1. Sinh năm 1992 tuổi con gì?
Xem tử vi phương Đông, người sinh năm 1992 cầm tinh con Khỉ
Can chi (tuổi theo lịch âm): Nhâm Thân
Xương con khỉ, tướng tinh con Dê
Con nhà Bạch đế - Phú quý
2. Sinh năm 1992 mệnh gì?
Xem Lịch vạn niên, mệnh người sinh năm 1992: Kiếm Phong Kim
Tương sinh với mệnh: Thổ và Thủy
Tương khắc với mệnh: Hỏa và Mộc
3. Sinh năm 1992 có cung mệnh là gì?
Nam mạng: Đoài Kim, thuộc Tây tứ mệnh
Nữ mạng: Cấn Thổ, thuộc Tây tứ mệnh
4. Sinh năm 1992 hợp màu gì?
- Người sinh năm 1992 hợp màu gì?
+ Màu bản mệnh: Trắng, bạc, ghi.
+ Màu tương sinh: Vàng, nâu đậm, đen, xanh dương.
+ Màu kỵ: Đỏ, tím, hồng, cam, xanh lá, xanh lục.
- Người sinh năm 1992 hợp xe màu gì?
Chọn màu xe hợp mệnh, không thăng quan thì cũng tiến chức. Vì thế, khi chọn màu xe hợp mệnh Nhâm Thân 1992, nên chọn các màu bản mệnh hoặc màu tương sinh phía trên. Tránh những màu kiêng kỵ là được.
Theo đó, màu xe hợp mệnh tuổi 1992 gồm: Trắng, ghi, bạc, vàng, đen, xanh dương...
5. Sinh năm 1992 hợp với số nào?
Nam mệnh hợp các số: 2, 5, 6, 8 Nữ mệnh hợp các số: 6, 8, 9
6. Sinh năm 1992 hợp tuổi nào?
- Hợp với tuổi thuộc mệnh Thổ: Canh Tý, Tân Sửu, Mậu Thân, Kỷ Dậu, Bính Thìn, Đinh Tị, Canh Ngọ, Tân Mùi…
- Hợp với tuổi thuộc mạng Thủy: Bính Ngọ, Đinh Mùi, Ất Mão, Nhâm Tuất, Quý Hợi, Bính Tý…
- Hợp với tuổi thuộc mạng Kim: Quý Mão, Canh Tuất, Tân Hợi, Giáp Tý, Ất Sửu, Quý Dậu, Canh Thìn…
7. Sinh năm 1992 hợp hướng nào?
Nam mệnh Nhâm Thân 1992:
+ Hướng hợp: Tây Nam (Sinh Khí) - Tây (Phúc Đức) - Tây Bắc (Thiên Y) - Đông Bắc (Phục Vị). Cụ thể như sau: Hướng Tây Nam – Sinh khí: Hướng nhà này lợi về điền sản, nhiều đất đai, nhân đinh đông đúc, gia vận hạnh phúc. Nhưng về sau sẽ kém dần do sao Sinh khí Mộc tinh khắc hướng thuộc ngũ hành Thổ. Hướng Tây – Phúc Đức: Nhà này làm ăn phất nhanh, giàu có trong chốc lát, con cháu giỏi giang đỗ đạt, gia vận hài hòa. Hướng Tây Bắc – Thiên y: Nhà này thịnh vượng giàu sang, người trong nhà phúc đức hiền lành, con cháu đông đúc, nhờ có phúc nên ngày càng phát đạt nhưng khuyết điểm là phụ nữ ốm yếu vì nhà thuần dương. Hướng Đông Bắc – Phục vị: Nhà này vốn giàu có nhưng sau suy bại dần, dương thịnh âm suy khiến phụ nữ và con gái trong nhà kém hơn nam giới cả về công danh sự nghiệp, tài lộc lẫn sức khỏe.
+ Hướng kỵ: Đông Nam (Tuyệt Mệnh) - Bắc (Ngũ Quỷ) - Nam (Họa Hại) - Đông (Lục Sát). Cụ thể như sau: Hướng Đông Nam – Tuyệt mệnh: Nhà này nhiều tai ương hung hiểm, người trong nhà có tai họa, trộm cướp, thiệt mạng hoặc bị trúng gió. Người dễ tổn thương nhất là con út. Hướng Đông – Lục sát: Nhà này bình an nhưng lại không giữ được, dần lụi bại, dương thịnh âm suy nên con gái trong nhà gặp nhiều chuyện không hay, con trai út ốm đau bệnh tật. Hướng Nam – Họa hại: Nhà này ban đầu có của ăn của để nhưng dần tiêu tán, nhân khẩu thưa thớt, vợ lấn quyền chồng, gia đình bất hòa. Hướng Bắc – Ngũ quỷ: Nhà này liên tiếp gặp chuyện thị phi, quan tai, tranh chấp; gia sản tiêu tán; dương thịnh âm suy nên phụ nữ và con gái trong nhà không tốt.
Nữ mệnh Nhâm Thân 1992:
+ Hướng hợp: Tây Bắc (Sinh Khí) - Đông Bắc (Phúc Đức) - Tây Nam (Thiên Y) - Tây (Phục Vị). Cụ thể như sau: Hướng Tây Bắc - Sinh khí: Hướng nhà này vốn là hướng tốt cả về tài lộc lẫn con người nhưng do hướng nhà khắc Mộc tinh nên về sau sẽ suy yếu dần, gặp nhiều thử thách. Hướng Đông Bắc - Phúc Đức: Hướng nhà đại biểu cho giàu sang phú quý, trường thọ mạnh khỏe, gia vận hài hòa, con cháu đông đúc và hiển đạt, đạt nhiều thành tựu. Hướng Tây Nam – Thiên y: Ở nhà hướng này thì làm ăn có lộc, giàu có nhanh chóng nhưng nữ tốt hơn nam, nam giới đoản mệnh và khó có con trai nối dõi. Phụ nữ tuổi Thân chỉ nên ở tạm, không nên ở lâu. Hướng Tây - Phục Vị: Nhà này âm thịnh, dương suy, phụ nữ lấn át chồng, nữ giới thành công hơn nam giới. Đàn ông bệnh tật, giảm thọ. Gia sản lúc đầu vượng, giàu có, nhưng về sau kém.
+ Hướng kỵ: Đông (Tuyệt Mệnh) - Nam (Ngũ Quỷ) - Bắc (Họa Hại) - Đông Nam (Lục Sát). Cụ thể như sau: Hướng Đông – Tuyệt mệnh: Nhà này làm ăn thất bát, nghèo túng lại hay phải lo buồn vì gặp rủi ro. Hướng Đông Nam – Lục sát: Nhà này lúc nào cũng gặp khó khăn trắc trở, phụ nữ trong nhà to tiếng cự cãi, chịu cảnh góa phụ đau buồn, nhất là trưởng nữ. Kinh tế kém, làm ăn thất bát, không khá lên được. Hướng Bắc – Họa hại: Nhà này vốn cũng khá giải nhưng càng về sau càng sa sút, thiếu nữ trẻ tuổi dễ bị thương tổn, nhất là khi sinh con. Hướng Nam – Ngũ quỷ: Nhà này thường vướng mắc chuyện không đâu, gia đình lục đục, tranh cãi, kinh tế đi xuống, thiếu nữ trong nhà sức khỏe yếu, ốm đau nhiều.
8. Phật bản mệnh tuổi Nhâm Thân 1992
Phật bản mệnh của tuổi Nhâm Thân sinh năm 1992 là Đại Nhật Như Lai.
Đeo bản mệnh Phật Đại Nhật Như Lai có thể củng cố tâm tình, tăng cường tính kiên nhẫn, hỗ trợ vận trình càng ngày càng phát triển tốt đẹp.
Xem thêm:
Comments